PHỤ LỤC SỐ I:
BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI ĐẤT Ở NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
(Kèm theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | NỘI DUNG | |||
Tên đường | Đoạn đường | Đơn giá | ||
Từ | Đến | |||
I | THÀNH PHỐ GIA NGHĨA | |||
I.1 | Xã Đắk Nia | |||
1 | Quốc lộ 28 | Cầu Lò Gạch (giáp ranh phường Nghĩa Trung) | Đất nhà ông Tân | 780 |
Đất nhà ông Tân | Ngã ba đường vào Trường Phan Bội Châu | 780 | ||
Ngã ba đường vào Trường Phan Bội Châu | Ngã ba đường vào trụ sở UBND xã | 780 | ||
Ngã ba đường vào trụ sở UBND xã | Đất nhà bà Ánh | 780 | ||
Đất nhà bà Ánh | Đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng | 480 | ||
Đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng | Ngã ba đường vào Bon Srê Ú | 480 | ||
Ngã ba đường vào Bon Srê Ú | Giáp ranh xã Quảng Khê | 480 | ||
2 | Các tuyến đường nhựa liên thôn, liên xã | |||
2.1 | Đường vành đai vào thôn Đồng Tiến đi thôn Cây Xoài; Tổ dân phố 5, phường Nghĩa Tân | Ngã ba đường vào thôn Đồng Tiến (Đấu nối với Quốc lộ 28) | Ngã ba nhà bà Én | 324 |
Ngã ba nhà bà Én | Hết đường (Ngã ba cầu gãy) | 312 | ||
2.2 | Đường vành đai vào thôn Nghĩa Thuận, thôn Nam Rạ đến giáp ranh phường Nghĩa Đức | Đoạn đấu nối Quốc lộ 28 | Ngã ba đường vào Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Đắk Nông | 312 |
Ngã ba đường vào Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Đắk Nông | Ngã ba nhà ông Cao Văn Hướng (thôn Nam Rạ) | 312 | ||
Ngã ba nhà ông Cao Văn Hướng (thôn Nam Rạ) | Giáp ranh phường Nghĩa Đức | 312 | ||
2.3 | Các tuyến đường nhánh từ Quốc lộ 28 đi vào trung tâm các thôn, bon | Đường vào bon Phai Col Pru Đăng (Đấu nối với Quốc lộ 28) | Cổng chào Nghĩa trang thành phố | 360 |
Đường vào bon Bu Sop, Njriêng | Đấu nối với Quốc lộ 28 | 324 | ||
Đường từ điện tử Lượng | Ra thôn Nghĩa Thuận | 312 | ||
Đường trước cửa UBND hướng ra trường Họa Mi | Điện tử Lượng | 312 | ||
Đường vào thôn Đắk Tân | Giáp ranh xã Đắk Ha | 312 | ||
Đường vào Trang trại Gia Trung (bon Srê Ú, đấu nối đường Quốc lộ 28) | Ngã ba thôn Đắk Tân | 312 | ||
Đường vào thôn Phú Xuân | Hết đường nhựa | 312 | ||
Đường vào bon Srê Ú | Hết đường nhựa | 312 | ||
Đường TDP Nghĩa Hòa (Đấu nối với Quốc lộ 28) | Hết đường bê tông | 312 | ||
3 | Các tuyến đường nhựa, bê tông còn lại | 280 | ||
4 | Đất ở tại các tuyến đường đất | Đường đất cụt | 150 | |
Đường đất thông hai đầu | 150 | |||
5 | Đất ở các khu dân cư còn lại | 150 | ||
6 | Khu tái định cư Làng Quân nhân | Tà luy dương | 936 | |
Tà luy âm | 750 | |||
7 | Tái định cư Đắk Nia – Đường vành đai | 300 | ||
8 | Đường nhựa thôn Cây Xoài |
Cầu gãy
|
Dốc 3 tầng | 300 |
9 | Đường Hoàng Diệu | 1,000 | ||
I.2 | Xã Đắk R’moan | |||
1 | Đường liên phường Nghĩa Phú – Đắk R’moan | 396 | ||
2 | Đất ở ven các đường nhựa liên thôn, liên xã | 300 | ||
3 | Đất ở ven các đường đất thông 2 đầu | 200 | ||
4 | Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt) | 150 | ||
5 | Khu tái định cư Thủy điện Đắk R’tih | 468 | ||
6 | Đường tránh đô thị Gia Nghĩa | Giáp phường Nghĩa Phú | Km 7 | |
Tà luy dương | 480 | |||
Tà luy âm | 380 | |||
Km 7 | Km 5 | |||
Tà luy dương | 480 | |||
Tà luy âm | 380 | |||
Km 5 | Giáp ranh phường Quảng Thành | |||
Tà luy dương | 480 | |||
Tà luy âm | 380 | |||
7 | Đất ven đường nhựa, đường bê tông còn lại | 300 |
PHỤ LỤC SỐ II:
BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI ĐẤT Ở ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
(Kèm theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | NỘI DUNG | |||
Tên đường | Đoạn đường | Đơn giá | ||
Từ | Đến | |||
I | THÀNH PHỐ GIA NGHĨA | |||
I.1 | Phường Nghĩa Tân | |||
1 | Đường Nguyễn Tất Thành | Đường vào Bộ đội Biên phòng | Hết ngã ba Sùng Đức + 100m | 2,760 |
Hết ngã ba Sùng Đức + 100m | Hết đường đôi (cầu Đắk Tih 2) | 2,880 | ||
2 | Quốc lộ 14 | Hết đường đôi (cầu Đắk Tih 2) | Hết địa phận thành phố Gia Nghĩa | 1,800 |
3 | Đường 23/3 | Đường Nguyễn Tất Thành (đường vào Bộ đội Biên phòng) | Tịnh xá Ngọc Thiền | 2,760 |
Tịnh xá Ngọc Thiền | Cầu Đắk Nông | 6,000 | ||
4 | Đường Phạm Ngọc Thạch | Đường 23/3 (cầu Đắk Nông) | Đường 23/3 (quán lẩu bò Thắng) | |
Tà luy dương | 2,400 | |||
Tà luy âm | 2,000 | |||
5 | Đường Quang Trung | Đường 23/3 | Ngã ba giao nhau với đường 3/2 | |
Tà luy dương | 3,300 | |||
Tà luy âm | 2,800 | |||
Ngã ba giao nhau với đường 3/2 | Đường Đinh Tiên Hoàng | 2,160 | ||
6 | Đường Lê Duẩn (Đăm Bri cũ) | Đường Nguyễn Tất Thành (Ngã ba Sùng Đức) | Ngã tư Lê Duẩn (Văn phòng – Nhà điều hành dự án Thủy điện Đắk Tih) | 1,820 |
Ngã tư Lê Duẩn (Văn phòng – Nhà điều hành dự án Thủy điện Đắk Tih) | Hết đường | 876 | ||
7 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Lê Duẩn | Đường Quang Trung (Trụ sở UBND phường Nghĩa Tân) | |
Tà luy dương | 1,800 | |||
Tà luy âm | 1,500 | |||
8 | Đường 3/2 (đường vào Trung tâm hành chính thành phố Gia Nghĩa | Đường Quang Trung | Hết đường 3/2 | |
Tà luy dương | 1,800 | |||
Tà luy âm | 1,500 | |||
9 | Đường Phan Kế Bính | Đường Lê Duẩn | Hết đường Phan Kế Bính | 1,800 |
10 | Đường Tô Hiến Thành | Đường Trần Hưng Đạo | Hết đường Tô Hiến Thành | |
Tà luy dương | 1,800 | |||
Tà luy âm | 1,500 | |||
11 | Đường Đinh Tiên Hoàng | Đường Quang Trung | Đường Tô Hiến Thành | 1,200 |
Đường Tô Hiến Thành | Đường Lê Duẩn | 1,800 | ||
12 | Đường Nguyễn Trung Trực | Ngã ba Trần Hưng Đạo – Nguyễn Trung Trực | Ngã tư Trần Hưng Đạo – Nguyễn Trung Trực – đường 41 | |
Tà luy dương | 1,248 | |||
Tà luy âm | 1,040 | |||
13 | Đường Cao Bá Quát | Đường Nguyễn Trung Trực | Đường Trần Hưng Đạo | 1,248 |
14 | Đường Võ Văn Tần | Hết đường | 1,248 | |
15 | Đường vào TDP 4, phường Nghĩa Tân (đường số 90) | Đường Nguyễn Tất Thành | Hết đường nhựa | |
Tà luy dương | 1,014 | |||
Tà luy âm | 845 | |||
16 | Đường nhựa (Lê Thánh Tông cũ) | Giáp ranh giới phường Nghĩa Trung | Thủy điện Đắk Nông (hết đường nhựa) | 720 |
Giáp ranh giới phường Nghĩa Trung (gần ngã ba thủy điện) | Cầu gãy (giáp ranh xã Đắk Nia) | 540 | ||
17 | Khu Tái định cư Sùng Đức | Nội các Tuyến đường nhựa | ||
Tà luy dương | 840 | |||
Tà luy âm | 650 | |||
18 | Khu Tái định cư Biên Phòng | Nội các tuyến đường đất | 504 | |
19 | Khu Tái định cư Công An | Nội các tuyến đường nhựa | 1,092 | |
20 | Khu Tái định cư Ngân hàng | Nội các tuyến đường nhựa | 1,014 | |
21 | Đường Tôn Đức Thắng (Bắc Nam giai đoạn 2) | Đường 23/3 | Suối Đắk Nông (cũ) | 5,425 |
22 | Đất ở các khu dân cư còn lại | |||
22.1 | Đất ở ven các đường nhựa, bê tông | Tổ dân phố 1, 2 | 530 | |
Các tổ dân phố còn lại của phường | 520 | |||
22.2 | Đất ở ven các đường đất thông 2 đầu | Tổ dân phố 1, 2 | 390 | |
Các tổ dân phố còn lại của phường | 340 | |||
22.3 | Đất ở ven các đường đất cụt | Tổ dân phố 1, 2 | 260 | |
Các tổ dân phố còn lại của phường | 270 | |||
23 | Đường nội bộ khu tái định cư Công an tỉnh (tiếp giáp đường Nguyễn Tất Thành thuộc Tổ dân phố 4) | Đường Nguyễn Tất Thành | Hết các đường nội bộ | 1,836 |
24 | Đường Tổ dân phố 2 | Đường Quang Trung | Hết Công an thành phố | |
Tà luy dương | 1,800 | |||
Tà luy âm | 1,500 | |||
Hết Công an thành phố | Đường Trần Hưng Đạo | |||
Tà luy dương | 1,800 | |||
Tà luy âm | 1,500 | |||
25 | Đường tránh đô thị Gia Nghĩa | Giáp ranh phường Nghĩa Phú | Giáp ranh phường Nghĩa Trung | |
Tà luy dương | 600 | |||
Tà luy âm | 450 | |||
26 | Quốc lộ 14 cũ | Ngã rẽ vào Công ty Văn Tứ | Đường Nguyễn Tất Thành | 1,440 |
I.2 | Phường Nghĩa Phú | |||
1 | Đường Nguyễn Tất Thành | Giáp ranh phường Quảng Thành | Khách sạn Hồng Liên | 1,440 |
Khách sạn Hồng Liên | Đường Hai Bà Trưng | 1,800 | ||
Đường Hai Bà Trưng | Đường vào Bộ đội Biên phòng | 2,160 | ||
Đường vào Bộ đội Biên phòng | Cây xăng Nam Tây Nguyên | 2,760 | ||
Cây xăng Nam Tây Nguyên | Ngã ba rẽ vào Công ty Văn Tứ | 2,880 | ||
Ngã ba rẽ vào Công ty Văn Tứ | Hết đường đôi (cầu Đắk Tih 2) | 1,680 | ||
2 | Quốc lộ 14 | Hết đường đôi (cầu Đắk Tih 2) | Hết ranh giới thành phố Gia Nghĩa | 1,800 |
3 | Đường Lê Hồng Phong (đường vào mỏ đá 739 cũ) | Đường vòng cầu vượt | Hết Công an phường Nghĩa Phú | |
Tà luy dương | 1,080 | |||
Tà luy âm | 900 | |||
Hết Công an phường Nghĩa Phú | Hết đường | |||
Tà luy dương | 720 | |||
Tà luy âm | 600 | |||
4 | Đường vòng cầu vượt | Cầu vượt | Đường Nguyễn Tất Thành | 1,320 |
5 | Đường An Dương Vương (đường đi xã Đắk R’Moan) | Tiếp giáp Quốc lộ14 | Ngã ba đường mới đi vào xã Đắk R’Moan | 600 |
Ngã ba đường mới đi vào xã Đắk R’Moan | Giáp ranh giới xã Đắk R’moan | 600 | ||
6 | Đường An Dương Vương cũ (đoạn đường cụt) | Ngã ba đường An Dương Vương đi vào xã Đắk R’Moan | Bờ kè thủy điện Đắk R’Tih | 456 |
7 | Đường vành đai Tổ dân phố 1 | Đường tránh đô thị Gia Nghĩa | Giáp ranh giới phường Quảng Thành | 960 |
8 | Đường Tổ dân phố 2 | Đường Nguyễn Tất Thành | Hết Công an tỉnh | 924 |
Hết Công an tỉnh | Dự án khu tái định cư Công an tỉnh | 432 | ||
Dự án khu tái định cư Công an tỉnh | Giáp ranh giới phường Quảng Thành | 432 | ||
9 | Đường Tổ dân phố 3 | Công an tỉnh | Doanh trại cơ quan quân sự thành phố | |
Tà luy dương | 636 | |||
Tà luy âm | 530 | |||
10 | Đường Tổ dân phố 4 | Đường Nguyễn Tất Thành | Hết Hội trường Tổ dân phố 4 | 684 |
Hết Hội trường Tổ dân phố 4 | Đập nước (hết đường nhựa) | 624 | ||
11 | Đường Quốc lộ 14 (cũ) đoạn đi qua Công ty Văn Tứ | Ngã ba đường Nguyễn Tất Thành rẽ vào Công ty Văn Tứ | Hết đường giáp ngã ba đường Nguyễn Tất Thành | 1,440 |
12 | Đường Tổ dân phố 7 | Đường Nguyễn Tất Thành | Giáp ranh xã Đắk R’Moan | 744 |
13 | Đường đi vào khu biên phòng và nội khu tái định cư | 996 | ||
14 | Đất ở các khu dân cư còn lại | |||
14.1 | Đất ở ven các đường nhựa, bê tông | Tổ dân phố 5 | 520 | |
Các tổ dân phố còn lại của phường | 520 | |||
14.2 | Đất ở ven các đường đất còn lại thông hai đầu | Tổ dân phố 5 | 380 | |
Các tổ dân phố còn lại của phường | 325 | |||
14.3 | Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt) | Tổ dân phố 5 | 310 | |
Các tổ dân phố còn lại của phường | 290 | |||
15 | Đường nội bộ khu tái định cư Ban chỉ huy Quân sự thành phố Gia Nghĩa | 540 | ||
16 | Đường tránh đô thị Gia Nghĩa | Tà luy dương | 720 | |
Tà luy âm | 550 | |||
I.3 | Phường Nghĩa Đức | |||
1 | Đường 23/ 3 | Cầu Đắk Nông | Hết Sở Kế hoạch và Đầu tư | 5,550 |
Hết Sở Kế hoạch và Đầu tư | Đường Trần Phú (Tỉnh lộ 684 cũ) | 5,550 | ||
2 | Đường Lê Thị Hồng Gấm (23/3 cũ) | Đường 23/3 | Bùng binh | 2,990 |
3 | Đường Hùng Vương | Bùng binh | Đường Hàm Nghi | 2,990 |
4 | Đường N’Trang Lơng (Nguyễn Văn Trỗi cũ) | Đường 23/3 | Ngã ba Nguyễn Trãi (nhà công vụ cũ) | 3,360 |
Ngã ba Nguyễn Trãi (nhà công vụ cũ) | Cầu Bà Thống | |||
Tà luy dương | 3,000 | |||
Tà luy âm | 2,500 | |||
Cầu Bà Thống | Đường rẽ vào UBND phường | |||
Tà luy dương | 2,520 | |||
Tà luy âm | 2,100 | |||
Đường rẽ vào UBND phường | Hết đường | |||
Tà luy dương | 2,160 | |||
Tà luy âm | 1,800 | |||
5 | Đường Nguyễn Trãi (Nguyễn Văn Trỗi cũ) | Đường N’Trang Lơng (Ngã ba nhà công vụ cũ) | Đường 23/3 (chân cầu Đắk Nông cũ) | 2,400 |
Ngã tư, Tổ dân phố 1 (Tổ 1, Khối 5 cũ) | Đường 23/3 (chân cầu Đắk Nông mới) | 3,600 | ||
6 | Đường sau nhà Công vụ cũ | Ngã ba đường đi cầu Bà Thống | Hết đường nhựa | 1,044 |
Nguyễn Trãi (Nguyễn Văn Trỗi cũ – Ngã tư Tổ 1, Khối 5) | Chân bờ kè hồ | 1,800 | ||
Hết đường nhựa | Đoạn đường đất còn lại | 1,200 | ||
7 | Đường bên hông nhà Công vụ cũ | Đường Nguyễn Trãi (Nguyễn Văn Trỗi cũ) | Đường sau nhà Công vụ cũ | 1,800 |
8 | Đường vào Trường Nguyễn Thị Minh Khai | Đường 23/3 (gần đường Nguyễn Văn Trỗi) | Cổng Trường Nguyễn Thị Minh Khai | |
Tà luy dương | 1,800 | |||
Tà luy âm | 1,500 | |||
9 | Đường vào các tổ an ninh, tổ dân phố | Cầu Bà Thống | Đường Lương Thế Vinh (rẽ phải đến giáp ranh khu tái định cư đồi Đắk Nur) | 1,800 |
Cầu Bà Thống | Rẽ trái đến đường N’Trang Lơng | 1,440 | ||
10 | Đường Trần Phú (Tỉnh lộ 684 cũ) | Km 0 (đường 23/3) | Đường vào bệnh xá | 2,340 |
Đường vào bệnh xá | Ngã ba bà mù | 1,404 | ||
Ngã ba bà mù | Đường vào cổng trại giam | 1,404 | ||
Đường vào cổng trại giam | Km 4 | 1,080 | ||
11 | Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) | Km 4 (tiếp giáp với đường Trần Phú) | Km 6 (giáp ranh xã Đắk Ha) | |
Tà luy dương | 720 | |||
Tà luy âm | 600 | |||
12 | Đường Lý Thái Tổ (đường D1 cũ) | Đường 23/3 | Hết đường nhựa | |
Tà luy dương | 2,873 | |||
Tà luy âm | 2,373 | |||
Đường Lương Thế Vinh | Hết đường nhựa (ngã 3) | |||
Tà luy dương | 2,200 | |||
Tà luy âm | 1,700 | |||
Hết đường nhựa | Khu tái định cư Đắk Nur B | |||
Tà luy dương | 2,100 | |||
Tà luy âm | 1,600 | |||
13 | Đường Ama Jhao (đường D2 cũ) + Đường Cao Thắng | Đường 23/3 | Hết đường vòng nối với đường 23/3 (gần Sở Nội vụ) | |
Tà luy dương | 2,496 | |||
Tà luy âm | 2,080 | |||
14 | Đường hẻm nối với đường Ama Jhao | Ngã ba đường hẻm nối với đường Ama Jhao | Hết đất nhà ông Trần Văn Diêu | 1,248 |
15 | Đường Nguyễn Khuyến | Đường N’Trang Lơng | Đường Lương Thế Vinh | 2,640 |
16 | Đường Lương Thế Vinh | Đường N’Trang Lơng | Hết đường Lương Thế Vinh | |
Tà luy dương | 2,280 | |||
Tà luy âm | 1,900 | |||
17 | Đường Hàm Nghi | Đường Hùng Vương | Đường Tản Đà | 1,872 |
18 | Đường Nguyễn Hữu Thọ | Đường Hàm Nghi (Trục D1) | Đường Y Jút (Trục N3) | 1,872 |
19 | Đường Tản Đà | Đường Hàm Nghi | Đường Y Jút (Trục N3) | 1,872 |
20 | Đường Trần Khánh Dư | Đường Tản Đà | Đường Nguyễn Thượng Hiền | 1,560 |
21 | Đường Hoàng Hoa Thám | Đường Tản Đà | Đường Nguyễn Thượng Hiền | 1,560 |
22 | Đường Trần Đại Nghĩa | Đường Tản Đà | Đường Nguyễn Thượng Hiền | 1,560 |
23 | Đường Y Jút | Đường Nguyễn Thượng Hiền | Giáp đường dây 500Kv (hết đường) | 1,560 |
24 | Đường Nguyễn Trường Tộ | Ngã năm Hoàng Diệu – Nguyễn Thượng Hiền | Đường Hoàng Diệu | 1,560 |
25 | Đường Hoàng Diệu | Ngã năm Nguyễn Thượng Hiền – Nguyễn Trường Tộ | Đường Y Jút (giáp đường dây 500Kv) | 1,560 |
26 | Khu Tái định cư đồi Đắk Nur | Nội các tuyến đường nhựa | ||
Tà luy dương | 1,020 | |||
Tà luy âm | 800 | |||
27 | Đất ở các khu dân cư còn lại | |||
27.1 | Đất ở ven các đường nhựa, bê tông | Tổ dân phố 1, 2 | 460 | |
Các tổ dân phố còn lại của phường | 455 | |||
27.2 | Đất ở ven các đường đất thông 2 đầu | Tổ dân phố 1, 2 | 350 | |
Các tổ dân phố còn lại của phường | 330 | |||
27.3 | Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt) | Tổ dân phố 1, 2 | 300 | |
Các tổ dân phố còn lại của phường | 300 | |||
28 | Đường bê tông sau trại giam Công an tỉnh (TDP5) | 400 | ||
29 | Khu tái định cư Công An | Nội tuyến đường nhựa | Tà luy dương | 1,200 |
Tà luy âm | 900 | |||
30 | Khu tái định cư Đắk Nia | Trục đường sau đồi đất sét (Nội tuyến đường nhựa) | Tà luy dương | 1,200 |
Tà luy âm | 900 | |||
31 | Khu tái định cư Đắk Nur B | Nội tuyến đường nhựa | Tà luy dương | 1,020 |
Tà luy âm | 800 | |||
I.4 | Phường Nghĩa Thành | |||
1 | Đường Nguyễn Tất Thành | Giáp ranh phường Quảng Thành | Đường Phan Bội Châu | 1,170 |
Đường Phan Bội Châu | Đường Hai Bà Trưng | 1,920 | ||
Đường Hai Bà Trưng | Đường vào Bộ đội biên phòng | 2,280 | ||
2 | Đường Hai Bà Trưng | Đường Nguyễn Tất Thành | Đường Võ Thị Sáu (Thị đội) | 2,535 |
Đường Võ Thị Sáu (Thị đội) | Đường 23/3 | 3,978 | ||
3 | Đường 23/3 | Đường Nguyễn Tất Thành (đường vào bộ đội biên phòng) | Đường Hai Bà Trưng (Ngã tư hồ thiên Nga) | 3,250 |
Đường Hai Bà Trưng (Ngã tư hồ thiên Nga) | Cầu Đắk Nông | 6,750 | ||
4 | Đường Ngô Mây | Đường Lý Tự Trọng | Ngã ba vào thôn Nghĩa Bình | 1,920 |
Đường Tống Duy Tân | Ngã ba vào thôn Nghĩa Bình | 1,800 | ||
5 | Đường Tống Duy Tân | Đường Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 14 cũ) | Đường Tôn Đức Thắng | |
Tà luy dương | 2,730 | |||
Tà luy âm | 2,230 | |||
6 | Đường Nguyễn Tri Phương (Hùng Vương cũ) | Đường Chu Văn An | Đường 23/3 | |
Tà luy dương | 3,750 | |||
Tà luy âm | 3,250 | |||
7 | Đường Huỳnh Thúc Kháng (Trương Công Định cũ) | Đường 23/3 – Nguyễn Tri Phương | Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ) | 8,325 |
8 | Đường Trương Định (Lý Thường Kiệt cũ) | Cổng trại giam công an huyện (cũ) | Đường Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo cũ) | 5,850 |
Đường Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo cũ) | Hết chợ thành phố | 20,000 | ||
Hết chợ thành phố | Vào 50m (đường đi vào chùa Pháp Hoa) | 1,950 | ||
9 | Đường đi sân Bay cũ | Ngã ba chùa Pháp Hoa (Hùng Vương cũ) | Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ) | 1,950 |
10 | Đường Lý Tự Trọng | Đường Chu Văn An | Đường Đào Duy Từ | 1,800 |
11 | Đường Bà Triệu | Đường Trương Định (Lý Thường Kiệt cũ) | Đường Tôn Đức Thắng | 20,000 |
12 | Đường Đào Duy Từ | Đường Tôn Đức Thắng | Đường Ngô Mây | 936 |
13 | Đường Chu Văn An | Đường Tôn Đức Thắng | Đường Nguyễn Tri Phương | 6,013 |
Đường Nguyễn Tri Phương | Đường Huỳnh Thúc Kháng | 5,850 | ||
14 | Đường Võ Thị Sáu | Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ) | Hết nhà hộ sinh Đức Hạnh | |
Tà luy dương | 1,950 | |||
Tà luy âm | 1,500 | |||
Hết nhà hộ sinh Đức Hạnh | Đường Hai Bà Trưng (Quốc lộ 14 cũ) | |||
Tà luy dương | 1,800 | |||
Tà luy âm | 1,500 | |||
15 | Đường Quanh Chợ | Đường Trương Định (Lý Thường Kiệt cũ) | Đường Bà Triệu | 15,000 |
16 | Đường Nguyễn Viết Xuân | Đường Tôn Đức Thắng | Đường Hai Bà Trưng (Quốc lộ 14 cũ) | |
Tà luy dương | 1,440 | |||
Tà luy âm | 1,200 | |||
17 | Đường Mạc Thị Bưởi | Đường Hai Bà Trưng (Quốc lộ 14 cũ) | Hết hồ Thiên Nga (Hồ Vịt cũ) | 1,800 |
Hết hồ Thiên Nga (Hồ Vịt cũ) | Hết đường | |||
Tà luy dương | 1,560 | |||
Tà luy âm | 1,300 | |||
18 | Đường trước Trường Tiểu học Phan Chu Trinh | Đường Mạc Thị Bưởi | Hết đường nhựa | 1,440 |
19 | Đường Phan Bội Châu (đường liên thôn Nghĩa Tín cũ) | Ngã ba Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 14 cũ) | Hết đường (1.310m) | 744 |
20 | Đường vào Nghĩa Bình | Ngã ba Phan Bội Châu (ngã ba Nghĩa Tín cũ) | Ngã ba Nghĩa Bình | 756 |
21 | Đường Tôn Đức Thắng (Trục Bắc – Nam và một đoạn Hai Bà Trưng cũ) | Đường Phan Bội Châu | Đường đất (nhà hàng Dốc Võng) | |
Tà luy dương | 2,160 | |||
Tà luy âm | 1,800 | |||
Đường đất (nhà hàng Dốc Võng) | Ngã tư đường Ngô Mây | |||
Tà luy dương | 3,250 | |||
Tà luy âm | 2,750 | |||
Ngã tư đường Ngô Mây | Hết điện máy xanh | 4,778 | ||
Hết điện máy xanh | Đường Chu Văn An | |||
Tà luy dương | 5,051 | |||
Tà luy âm | 4,551 | |||
22 | Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ) | Ngã ba đường lên Sân Bay giao với đường Tôn Đức Thắng | Đường Võ Thị Sáu | 4,350 |
Đường Võ Thị Sáu | Đường Nguyễn Viết Xuân (đường TDP 3) | 6,475 | ||
Đường Nguyễn Viết Xuân (đường TDP 3) | Đường 23/3 | |||
Tà luy dương | 6,750 | |||
Tà luy âm | 6,250 | |||
23 | Đường nhựa | Đường Chu Văn An | Đường Lý Tự Trọng | 1,320 |
24 | Đường vành đai hồ phường Nghĩa Thành | 864 | ||
25 | Đường nội thị | Giáp đường Tôn Đức Thắng | Trường THCS Trần Phú | 672 |
Giáp đường Tôn Đức Thắng | Nhà ông Cư | 684 | ||
Ngã ba Ngô Mây (nhà ông Luân) | Nhà ông Hào | 612 | ||
Đường Ngô Mây (Trạm y tế) | Đường Tống Duy Tân (nhà ông Luyện) đến đường chính | 660 | ||
Chợ vào 50m (đường đi vào chùa Pháp Hoa) | Chùa Pháp Hoa | 660 | ||
Nhà ông Dũng Tầm | Nhà Thủy Lân | 648 | ||
26 | Đất ở các khu dân cư còn lại | |||
26.1 | Đất ở ven các đường nhựa, bê tông | Tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 10 | 560 | |
Các tổ dân phố còn lại của phường | 490 | |||
26.2 | Đất ở ven các đường đất còn lại thông hai đầu | Tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 10 | 410 | |
Các tổ dân phố còn lại của phường | 400 | |||
26.3 | Đất ở ven các đường đất cụt | Tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 10 | 380 | |
Các tổ dân phố còn lại của phường | 290 | |||
I.5 | Phường Nghĩa Trung | |||
1 | Đường 23/3 | Cầu Đắk Nông | Ngân hàng BIDV | 5,850 |
Ngân hàng BIDV | Đường Trần Phú (Tỉnh lộ 684 cũ) | 4,500 | ||
2 | Đường Lê Thị Hồng Gấm (23/3 cũ) | Đường 23/3 | Đường Hùng Vương | 3,042 |
3 | Đường Nguyễn Văn Trỗi (Lê Lợi cũ) | Đường 23/3 | Đường Trần Hưng Đạo | 1,440 |
Đường Trần Hưng Đạo | Đường Lê Thánh Tông | |||
Tà luy dương | 1,872 | |||
Tà luy âm | 1,560 | |||
4 | Đường Lê Lai | Đường 23/3 (vào Tỉnh ủy) | Ngã ba Tỉnh ủy (đường Trần Hưng Đạo) | |
Tà luy dương | 2,640 | |||
Tà luy âm | 2,200 | |||
5 | Đường Điện Biên Phủ | Đường Lê Thị Hồng Gấm (23/3 cũ) | Hết đất Khách sạn Sunrise | 1,248 |
Hết đất Khách sạn Sunrise | Ngã ba nhà ông Tưởng Văn Viên | 720 | ||
6 | Đường Y Bih Alêô (N’Trang Lơng cũ) | Đường Lê Thị Hồng Gấm (đường 23/3 cũ) | Cổng Trường Nội trú N’Trang Lơng (đường vào khách sạn Lost) | |
Tà luy dương | 1,352 | |||
Tà luy âm | 1,040 | |||
Cổng Trường Nội trú N’Trang Lơng (đường vào khách sạn Lost) | Hết điện lực Gia Nghĩa | |||
Tà luy dương | 720 | |||
Tà luy âm | 600 | |||
Hết điện lực Gia Nghĩa | Đường Tôn Đức Thắng (Lê Thánh Tông cũ) | |||
Tà luy dương | 720 | |||
Tà luy âm | 600 | |||
7 | Đường Lê Thánh Tông | Đường 23/3 | Đường Tôn Đức Thắng (Bắc-Nam giai đoạn 2) | |
Tà luy dương | 2,640 | |||
Tà luy âm | 2,200 | |||
8 | Đường Phạm Văn Đồng (Lê Thánh Tông cũ) | Đường Tôn Đức Thắng (Bắc – Nam giai đoạn 2) | Nghĩa địa | 1,170 |
Nghĩa địa | Ngã ba (đường vào Thủy điện Đắk Nông) | 624 | ||
9 | Đường Hùng Vương (Quốc lộ 28 cũ) | Đường Lê Thị Hồng Gấm | Đường Hàm Nghi | |
Tà luy dương | 2,925 | |||
Tà luy âm | 2,425 | |||
Đường Hàm Nghi | Hết Bệnh viện | |||
Tà luy dương | 2,535 | |||
Tà luy âm | 2,035 | |||
Hết Bệnh viện | Cầu lò gạch (hết đường đôi) | |||
Tà luy dương | 1,680 | |||
Tà luy âm | 1,400 | |||
10 | Đường Điểu Ong (đường trước Trung tâm Hội nghị tỉnh) | Đường 23/3 | Đường Phan Đăng Lưu (Đường N1 cũ) | 2,496 |
11 | Đường Phan Đăng Lưu (đường N1 cũ) | Ngã ba Tỉnh ủy (đoạn giao đường Nguyễn Văn Trỗi và đường Lê Lai) | Ngà 3 đường 23/3 (Sở Thông tin và Truyền thông) | |
Tà luy dương | 2,496 | |||
Tà luy âm | 2,080 | |||
12 | Đường Vũ Anh Ba (đường N3 cũ) | Đường Phan Đăng Lưu (đường N1 cũ) | Đường Điểu Ong | 2,184 |
13 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường 23/3 (Sở Thông tin và Truyền thông) | Ngã ba Tỉnh ủy | 2,496 |
14 | Đường Võ Văn Kiệt | Đường Hùng Vương (Quốc lộ 28 cũ) | Hết đường nhựa cũ | |
Tà luy dương | 1,320 | |||
Tà luy âm | 1,100 | |||
15 | Đường Tản Đà (trục N1 cũ) | Đường Hàm Nghi | Đường Trần Khánh Dư | 1,872 |
16 | Đường Nguyễn Hữu Thọ (trục N2) | Đường Hàm Nghi (trục D1) | Đường Y Jút (trục N3) | 1,872 |
17 | Đường Y Jut (trục N3) | Đường Nguyễn Thượng Hiền | Đường Tôn Thất Tùng (trục N7) | |
Tà luy dương | 1,716 | |||
Tà luy âm | 1,430 | |||
18 | Đường Kim Đồng | Đường Hàm Nghi | Đường Tôn Thất Tùng | 1,872 |
Đường Tôn Thất Tùng | Đường Phan Đình Phùng | 1,560 | ||
19 | Đường Nguyễn Thượng Hiền | Đường Kim Đồng | Đường Hoàng Diệu | 1,560 |
20 | Đường Trần Khánh Dư | Đường Tản Đà | Giao của đường Y Jút – Tôn Thất Tùng | 1,560 |
21 | Đường Hoàng Hoa Thám | Đường Nguyễn Thượng Hiền | Đường Y Jút | 1,560 |
22 | Đường Trần Đại Nghĩa | Đường Tản Đà | Đường Nguyễn Thượng Hiền | 1,404 |
23 | Đường Trần Nhật Duật | Đường Kim Đồng và Nguyễn Thượng Hiền | Đường Phan Đình Phùng | 1,560 |
24 | Đường Hoàng Diệu | Đường Nguyễn Thượng Hiền | Ngã năm Y Jút và Tôn Thất Tùng | 1,560 |
25 | Đường Hàm Nghi | Đường Hùng Vương | Đường Tôn Thất Tùng | 1,872 |
26 | Đường Nguyễn Trường Tộ | Đường Hoàng Diệu | Giao giữa Nguyễn Thượng Hiền và Hoàng Diệu | 1,560 |
27 | Đường Nguyễn Đức Cảnh | Đường Hàm Nghi | Đường Tôn Thất Tùng | 1,872 |
Đường Tôn Thất Tùng | Đường Y Ngông Niê K’Đăm | 1,872 | ||
28 | Đường Tôn Thất Tùng | Đường Hùng Vương | Giao giữa Phan Đình Phùng và Trần Khánh Dư | 1,872 |
29 | Đường Phan Đình Phùng | Giao giữa Tôn Thất Tùng và Hoàng Diệu | Đường Y Ngông Niê K’Đăm | 1,872 |
30 | Đường Y Ngông Niê K’Đăm | Đường Hùng Vương | Đường Đường Phan Đình Phùng | 1,872 |
31 | Đường Phan Đình Giót | Đường Tôn Thất Tùng | Đường Y Nuê | 1,560 |
32 | Đường Hoàng Văn Thụ | Đường Nguyễn Đức Cảnh | Đường Y Ngông Niê K’Đăm | 1,560 |
33 | Đường Y Nuê | Đường Hoàng Văn Thụ | Đường Y Ngông Niê K’Đăm | 1,560 |
34 | Đường Ngô Thị Nhậm | Đường Y Nuê | Đường Y Ngông Niê K’Đăm | 1,560 |
35 | Đường Trục N21 | Đường Ngô Thì Nhậm | Đường Phan Đình Phùng | 1,560 |
36 | Đường Ngô Tất Tố | Đường Ngô Thì Nhậm | Đường Y Ngông Niê K’Đăm | 1,560 |
37 | Đường nhựa giao nhau với đường Nguyễn Hữu Thọ (song song với đường Y Jút, nằm trong khu tái định cư Đắk Nia) | 1,200 | ||
38 | Đường đất (giáp bưu điện tỉnh và Công ty Gia Nghĩa) | Đường 23/3 | Chân cầu Đắk Nông | 1,044 |
39 | Đường Tôn Đức Thắng (Bắc Nam giai đoạn 2) | Suối Đắk Nông | Cuối đường | |
Tà luy dương | 4,650 | |||
Tà luy âm | 4,150 | |||
40 | Đường nhựa (Lê Thánh Tông cũ) | Ngã ba (đường vào Thủy điện Đắk Nông) | Giáp ranh giới phường Nghĩa Tân | 648 |
Ngã ba (đường vào Thủy điện Đắk Nông) | Cầu gãy (giáp ranh xã Đắk Nia) | 648 | ||
41 | Đường vào khu tái định cư 23 ha | Đường Phan Đăng Lưu | Khu tái định cư 23 ha (hết Trường Chính trị tỉnh) | 2,028 |
42 | Đất ở khu tái định cư 23 ha (giai đoạn 1) | Nội các Tuyến đường nhựa | ||
Tà luy dương | 1,716 | |||
Tà luy âm | 1,250 | |||
43 | Đất ở khu tái định cư 23 ha (giai đoạn 2) | Nội Tuyến đường nhựa (Trục số 5) | 2,069 | |
Nội các Tuyến đường nhựa | ||||
Tà luy dương | 1,724 | |||
Tà luy âm | 1,400 | |||
44 | Đất ở các khu dân cư còn lại | |||
44.1 | Đất ở ven các đường nhựa, bê tông còn lại | Tổ dân phố 2, 3 | 500 | |
Các tổ dân phố còn lại của phường | 500 | |||
44.2 | Đất ở ven các đường đất còn lại thông hai đầu | Tổ dân phố 2, 3 | 370 | |
Các tổ dân phố còn lại của phường | 330 | |||
44.3 | Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt) | Tổ dân phố 2, 3 | 300 | |
Các tổ dân phố còn lại của phường | 300 | |||
45 | Đường tránh đô thị Gia Nghĩa | Tà luy dương | 600 | |
Tà luy âm | 540 | |||
46 | Đường nối bệnh viện Đa khoa tỉnh | Đoạn nối tiếp đường Võ Văn Kiệt (hết đường nhựa) | Đường Phạm Văn Đồng | |
Tà luy dương | 840 | |||
Tà luy âm | 650 | |||
47 | Đường Nguyễn Thái Học | Đường Tôn Đức Thắng | Hết đường | |
Tà luy dương | 1,032 | |||
Tà luy âm | 800 | |||
48 | Đường nhựa | Trung tâm giáo dục thường xuyên (đường Y Bih Alêô) | Hết đường nhựa | 720 |
49 | Các đường bê tông trong khu An Phương | 1,000 | ||
I.6 | Phường Quảng Thành | |||
1 | Quốc lộ 14 | Ranh giới huyện Đắk Song | Hết cây xăng dầu Quang Phước | 648 |
Hết cây xăng dầu Quang Phước | Đầu đường đôi (đường Nguyễn Tất Thành) | 840 | ||
Đầu đường đôi (đường Nguyễn Tất Thành) | Giáp ranh giới phường Nghĩa Thành | 1,200 | ||
2 | Đường liên thôn | Giáp phường Nghĩa Phú (khu nhà ở Công an tỉnh) | Giữa ngã 3 đầu rẫy bà Cúc | 324 |
Giữa ngã 3 đầu rẫy bà Cúc | Ngã ba Trảng Tiến | 324 | ||
Giáp phường Nghĩa Phú (Mỏ đá) | Hết ranh đất hội trường TDP Tân Tiến | 324 | ||
Hết ranh đất hội trường TDP Tân Tiến | Ngã ba Trảng Tiến | 324 | ||
Quốc lộ 14 | Thủy điện Việt Nguyên (Đắk Nông 1) | 324 | ||
Đường vào khu hành chính phường (UBND phường giáp Quốc lộ 14) | 432 | |||
Đường vành đai Quảng Thành (giáp phường Nghĩa Phú) | Ngã 3 đường đất qua đồi thông | |||
Tà luy dương | 348 | |||
Tà luy âm | 290 | |||
Đường vành đai Quảng Thành (giáp phường Nghĩa Phú) | Giáp xã Đắk R’moan | |||
Tà luy dương | 348 | |||
Tà luy âm | 290 | |||
3 | Đường đối ngoại | Cầu nhà bà Bé | Suối gần rẫy nhà ông Hùng (Sâm) | 400 |
Suối gần rẫy nhà ông Hùng (Sâm) | Hết rẫy ông Nông Văn Sầm | 300 | ||
Hết rẫy ông Nông Văn Sầm | Giáp ranh TDP Nghĩa lợi | 350 | ||
Giáp ranh TDP Nghĩa lợi | Hết đường nhựa TDP Nghĩa Lợi | 300 | ||
4 | Đường TDP Nghĩa Tín đi phường Nghĩa Đức | Đường nhựa nối tiếp đường đối ngoại | Giáp ranh phường Nghĩa Đức | 300 |
5 | Đường nội thôn | Giáp phường Nghĩa Thành | Cầu Lò Gạch | 336 |
Thủy điện Việt Nguyên (Đắk Nông 1) | Cuối đường bê tông | 252 | ||
TDP Nghĩa Tín | TDP Nghĩa Hòa | 252 | ||
Đất ở khu dân cư còn lại TDP: Nghĩa Tín, Nghĩa Hòa, Tân Tiến, Tân Lập, Tân Thịnh (đường thông 2 đầu) | 210 | |||
Đất ở khu dân cư còn lại TDP: Nghĩa Tín, Nghĩa Hòa, Tân Tiến, Tân Lập, Tân Thịnh (đường cụt) | 170 | |||
6 | Các tuyến đường nhựa, đường bê tông nông thôn còn lại | Tà luy dương | 260 | |
Tà luy âm | 160 | |||
7 | Đường tránh đô thị Gia Nghĩa | Giáp Quốc lộ 14 | Ngã tư đường tránh với đường Tổ dân phố 1 của phường Nghĩa Phú nối dài (cách QL14 1,1 km) | |
Tà luy dương | 600 | |||
Tà luy âm | 450 | |||
Ngã tư đường tránh với đường tổ dân phố 1 của phường Nghĩa Phú nối dài (cách QL14 1,1 km) | Giáp xã Đắk R’Moan | |||
Tà luy dương | 500 | |||
Tà luy âm | 350 | |||
Ngã ba đường vào chùa Liên Hoa | Ranh giới xã Kiến Thành (đường Nguyễn Tất Thành | 2,700 | ||
2 | Đường Lê Thánh Tông | Ngã ba đường Lê Hữu Trác – Lê Thánh Tông | Đường vào lò mổ (tà luy dương) | 3,200 |
Ngã ba đường Lê Hữu Trác – Lê Thánh Tông | Đường vào lò mổ (tà luy âm) | 1,700 | ||
Km 0 (ngã ba đường vào lò mổ – Lê Thánh Tông) | Đất nhà bà Thanh | 3,500 | ||
Đất nhà bà Thanh | Hết điểm quy hoạch | 3,200 | ||
Đất nhà bà Thanh | Giáp đường Nguyễn Tất Thành | 4,000 |
PHỤ LỤC SỐ III:
BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
(Kèm theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị tính:1.000 đồng/m2
STT | Tên xã, phường, thị trấn | Đơn giá | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
I | THÀNH PHỐ GIA NGHĨA | |||
I.1 | Đất trồng lúa | |||
1 | Xã Đắk Nia | 30 | ||
I.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | |||
1 | Phường Nghĩa Tân | 50 | 43 | 32 |
2 | Phường Nghĩa Phú | 54 | 41 | 32 |
3 | Phường Nghĩa Đức | 53 | 42 | 32 |
4 | Phường Nghĩa Thành | 60 | 46 | 38 |
5 | Phường Nghĩa Trung | 52 | 41 | 32 |
6 | Phường Quảng Thành | 35 | 30 | 25 |
7 | Xã Đắk Nia | 33 | 28 | 23 |
8 | Xã Đắk R’Moan | 33 | 28 | 23 |
I.3 | Đất trồng cây lâu năm | |||
1 | Phường Nghĩa Tân | 70 | 54 | 38 |
2 | Phường Nghĩa Phú | 64 | 53 | 33 |
3 | Phường Nghĩa Đức | 70 | 54 | 38 |
4 | Phường Nghĩa Thành | 72 | 58 | 47 |
5 | Phường Nghĩa Trung | 60 | 49 | 33 |
6 | Phường Quảng Thành | 50 | 38 | 33 |
7 | Xã Đắk Nia | 50 | 38 | 33 |
8 | Xã Đắk R’Moan | 50 | 38 | 33 |
I.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | |||
1 | Phường Nghĩa Tân | 48 | 36 | 29 |
2 | Phường Nghĩa Phú | 48 | 36 | 29 |
3 | Phường Nghĩa Đức | 48 | 36 | 29 |
4 | Phường Nghĩa Thành | 48 | 36 | 29 |
5 | Phường Nghĩa Trung | 48 | 36 | 29 |
6 | Phường Quảng Thành | 32 | 28 | 23 |
7 | Xã Đắk Nia | 32 | 28 | 23 |
8 | Xã Đắk R’Moan | 32 | 28 | 23 |
I.5 | Đất rừng sản xuất | |||
1 | Phường Quảng Thành | 12 | ||
2 | Xã Đắk Nia | 12 | ||
3 | Xã Đắk R’Moan | 12 |