Bảng giá đất Đắk Nông Tháng 06 năm 2022

PHỤ LỤC SỐ I:

BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI ĐẤT Ở NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG

(Kèm theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)

 

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT NỘI DUNG
Tên đường Đoạn đường Đơn giá
Từ Đến
I THÀNH PHỐ GIA NGHĨA    
I.1 Xã Đắk Nia    
1 Quốc lộ 28 Cầu Lò Gạch (giáp ranh phường Nghĩa Trung) Đất nhà ông Tân 780
Đất nhà ông Tân Ngã ba đường vào Trường Phan Bội Châu 780
Ngã ba đường vào Trường Phan Bội Châu Ngã ba đường vào trụ sở UBND xã 780
Ngã ba đường vào trụ sở UBND xã Đất nhà bà Ánh 780
Đất nhà bà Ánh Đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng 480
Đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng Ngã ba đường vào Bon Srê Ú 480
Ngã ba đường vào Bon Srê Ú Giáp ranh xã Quảng Khê 480
2 Các tuyến đường nhựa liên thôn, liên xã
2.1 Đường vành đai vào thôn Đồng Tiến đi thôn Cây Xoài; Tổ dân phố 5, phường Nghĩa Tân Ngã ba đường vào thôn Đồng Tiến (Đấu nối với Quốc lộ 28) Ngã ba nhà bà Én 324
Ngã ba nhà bà Én Hết đường (Ngã ba cầu gãy) 312
2.2 Đường vành đai vào thôn Nghĩa Thuận, thôn Nam Rạ đến giáp ranh phường Nghĩa Đức Đoạn đấu nối Quốc lộ 28 Ngã ba đường vào Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Đắk Nông 312
Ngã ba đường vào Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Đắk Nông Ngã ba nhà ông Cao Văn Hướng (thôn Nam Rạ) 312
Ngã ba nhà ông Cao Văn Hướng (thôn Nam Rạ) Giáp ranh phường Nghĩa Đức 312
2.3 Các tuyến đường nhánh từ Quốc lộ 28 đi vào trung tâm các thôn, bon Đường vào bon Phai Col Pru Đăng (Đấu nối với Quốc lộ 28) Cổng chào Nghĩa trang thành phố 360
Đường vào bon Bu Sop, Njriêng Đấu nối với Quốc lộ 28 324
Đường từ điện tử Lượng Ra thôn Nghĩa Thuận 312
Đường trước cửa UBND hướng ra trường Họa Mi Điện tử Lượng 312
Đường vào thôn Đắk Tân Giáp ranh xã Đắk Ha 312
Đường vào Trang trại Gia Trung (bon Srê Ú, đấu nối đường Quốc lộ 28) Ngã ba thôn Đắk Tân 312
Đường vào thôn Phú Xuân Hết đường nhựa 312
Đường vào bon Srê Ú Hết đường nhựa 312
Đường TDP Nghĩa Hòa (Đấu nối với Quốc lộ 28) Hết đường bê tông 312
3 Các tuyến đường nhựa, bê tông còn lại 280
4 Đất ở tại các tuyến đường đất Đường đất cụt 150
Đường đất thông hai đầu 150
5 Đất ở các khu dân cư còn lại 150
6 Khu tái định cư Làng Quân nhân Tà luy dương 936
Tà luy âm 750
7 Tái định cư Đắk Nia – Đường vành đai 300
8 Đường nhựa thôn
Cây Xoài
Cầu gãy

 

 

Dốc 3 tầng 300
9 Đường Hoàng Diệu 1,000
I.2 Xã Đắk R’moan    
1 Đường liên phường Nghĩa Phú – Đắk R’moan 396
2 Đất ở ven các đường nhựa liên thôn, liên xã 300
3 Đất ở ven các đường đất thông 2 đầu 200
4 Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt) 150
5 Khu tái định cư Thủy điện Đắk R’tih 468
6 Đường tránh đô thị Gia Nghĩa Giáp phường Nghĩa Phú Km 7
Tà luy dương 480
Tà luy âm 380
Km 7 Km 5
Tà luy dương 480
Tà luy âm 380
Km 5 Giáp ranh phường Quảng Thành
Tà luy dương 480
Tà luy âm 380
7 Đất ven đường nhựa, đường bê tông còn lại 300

 

PHỤ LỤC SỐ II:

BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI ĐẤT Ở ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG

(Kèm theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)

 

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT NỘI DUNG
Tên đường Đoạn đường Đơn giá
Từ Đến
I THÀNH PHỐ GIA NGHĨA  
I.1 Phường Nghĩa Tân    
1 Đường Nguyễn Tất Thành Đường vào Bộ đội Biên phòng Hết ngã ba Sùng Đức + 100m 2,760
Hết ngã ba Sùng Đức + 100m Hết đường đôi (cầu Đắk Tih 2) 2,880
2 Quốc lộ 14 Hết đường đôi (cầu Đắk Tih 2) Hết địa phận thành phố Gia Nghĩa 1,800
3 Đường 23/3 Đường Nguyễn Tất Thành (đường vào Bộ đội Biên phòng) Tịnh xá Ngọc Thiền 2,760
Tịnh xá Ngọc Thiền Cầu Đắk Nông 6,000
4 Đường Phạm Ngọc Thạch Đường 23/3 (cầu Đắk Nông) Đường 23/3 (quán lẩu bò Thắng)
Tà luy dương 2,400
Tà luy âm 2,000
5 Đường Quang Trung Đường 23/3 Ngã ba giao nhau với đường 3/2
Tà luy dương 3,300
Tà luy âm 2,800
Ngã ba giao nhau với đường 3/2 Đường Đinh Tiên Hoàng 2,160
6 Đường Lê Duẩn (Đăm Bri cũ) Đường Nguyễn Tất Thành (Ngã ba Sùng Đức) Ngã tư Lê Duẩn (Văn phòng – Nhà điều hành dự án Thủy điện Đắk Tih) 1,820
Ngã tư Lê Duẩn (Văn phòng – Nhà điều hành dự án Thủy điện Đắk Tih) Hết đường 876
7 Đường Trần Hưng Đạo Đường Lê Duẩn Đường Quang Trung (Trụ sở UBND phường Nghĩa Tân)
Tà luy dương 1,800
Tà luy âm 1,500
8 Đường 3/2 (đường vào Trung tâm hành chính thành phố Gia Nghĩa Đường Quang Trung Hết đường 3/2
Tà luy dương 1,800
Tà luy âm 1,500
9 Đường Phan Kế Bính Đường Lê Duẩn Hết đường Phan Kế Bính 1,800
10 Đường Tô Hiến Thành Đường Trần Hưng Đạo Hết đường Tô Hiến Thành
Tà luy dương 1,800
Tà luy âm 1,500
11 Đường Đinh Tiên Hoàng Đường Quang Trung Đường Tô Hiến Thành 1,200
Đường Tô Hiến Thành Đường Lê Duẩn 1,800
12 Đường Nguyễn Trung Trực Ngã ba Trần Hưng Đạo – Nguyễn Trung Trực Ngã tư Trần Hưng Đạo – Nguyễn Trung Trực – đường 41
Tà luy dương 1,248
Tà luy âm 1,040
13 Đường Cao Bá Quát Đường Nguyễn Trung Trực Đường Trần Hưng Đạo 1,248
14 Đường Võ Văn Tần Hết đường 1,248
15 Đường vào TDP 4, phường Nghĩa Tân (đường số 90) Đường Nguyễn Tất Thành Hết đường nhựa
Tà luy dương 1,014
Tà luy âm 845
16 Đường nhựa (Lê Thánh Tông cũ) Giáp ranh giới phường Nghĩa Trung Thủy điện Đắk Nông (hết đường nhựa) 720
Giáp ranh giới phường Nghĩa Trung (gần ngã ba thủy điện) Cầu gãy (giáp ranh xã Đắk Nia) 540
17 Khu Tái định cư Sùng Đức Nội các Tuyến đường nhựa
Tà luy dương 840
Tà luy âm 650
18 Khu Tái định cư Biên Phòng Nội các tuyến đường đất 504
19 Khu Tái định cư Công An Nội các tuyến đường nhựa 1,092
20 Khu Tái định cư Ngân hàng Nội các tuyến đường nhựa 1,014
21 Đường Tôn Đức Thắng (Bắc Nam giai đoạn 2) Đường 23/3 Suối Đắk Nông (cũ) 5,425
22 Đất ở các khu dân cư còn lại
22.1 Đất ở ven các đường nhựa, bê tông Tổ dân phố 1, 2 530
Các tổ dân phố còn lại của phường 520
22.2 Đất ở ven các đường đất thông 2 đầu Tổ dân phố 1, 2 390
Các tổ dân phố còn lại của phường 340
22.3 Đất ở ven các đường đất cụt Tổ dân phố 1, 2 260
Các tổ dân phố còn lại của phường 270
23 Đường nội bộ khu tái định cư Công an tỉnh (tiếp giáp đường Nguyễn Tất Thành thuộc Tổ dân phố 4) Đường Nguyễn Tất Thành Hết các đường nội bộ 1,836
24 Đường Tổ dân phố 2 Đường Quang Trung Hết Công an thành phố
Tà luy dương 1,800
Tà luy âm 1,500
Hết Công an thành phố Đường Trần Hưng Đạo
Tà luy dương 1,800
Tà luy âm 1,500
25 Đường tránh đô thị Gia Nghĩa Giáp ranh phường Nghĩa Phú Giáp ranh phường Nghĩa Trung
Tà luy dương 600
Tà luy âm 450
26 Quốc lộ 14 cũ Ngã rẽ vào Công ty Văn Tứ Đường Nguyễn Tất Thành 1,440
I.2 Phường Nghĩa Phú  
1 Đường Nguyễn Tất Thành Giáp ranh phường Quảng Thành Khách sạn Hồng Liên 1,440
Khách sạn Hồng Liên Đường Hai Bà Trưng 1,800
Đường Hai Bà Trưng Đường vào Bộ đội Biên phòng 2,160
Đường vào Bộ đội Biên phòng Cây xăng Nam Tây Nguyên 2,760
Cây xăng Nam Tây Nguyên Ngã ba rẽ vào Công ty Văn Tứ 2,880
Ngã ba rẽ vào Công ty Văn Tứ Hết đường đôi (cầu Đắk Tih 2) 1,680
2 Quốc lộ 14 Hết đường đôi (cầu Đắk Tih 2) Hết ranh giới thành phố Gia Nghĩa 1,800
3 Đường Lê Hồng Phong (đường vào mỏ đá 739 cũ) Đường vòng cầu vượt Hết Công an phường Nghĩa Phú
Tà luy dương 1,080
Tà luy âm 900
Hết Công an phường Nghĩa Phú Hết đường
Tà luy dương 720
Tà luy âm 600
4 Đường vòng cầu vượt Cầu vượt Đường Nguyễn Tất Thành 1,320
5 Đường An Dương Vương (đường đi xã Đắk R’Moan) Tiếp giáp Quốc lộ14 Ngã ba đường mới đi vào xã Đắk R’Moan 600
Ngã ba đường mới đi vào xã Đắk R’Moan Giáp ranh giới xã Đắk R’moan 600
6 Đường An Dương Vương cũ (đoạn đường cụt) Ngã ba đường An Dương Vương đi vào xã Đắk R’Moan Bờ kè thủy điện Đắk R’Tih 456
7 Đường vành đai Tổ dân phố 1 Đường tránh đô thị Gia Nghĩa Giáp ranh giới phường Quảng Thành 960
8 Đường Tổ dân phố 2 Đường Nguyễn Tất Thành Hết Công an tỉnh 924
Hết Công an tỉnh Dự án khu tái định cư Công an tỉnh 432
Dự án khu tái định cư Công an tỉnh Giáp ranh giới phường Quảng Thành 432
9 Đường Tổ dân phố 3 Công an tỉnh Doanh trại cơ quan quân sự thành phố
Tà luy dương 636
Tà luy âm 530
10 Đường Tổ dân phố 4 Đường Nguyễn Tất Thành Hết Hội trường Tổ dân phố 4 684
Hết Hội trường Tổ dân phố 4 Đập nước (hết đường nhựa) 624
11 Đường Quốc lộ 14 (cũ) đoạn đi qua Công ty Văn Tứ Ngã ba đường Nguyễn Tất Thành rẽ vào Công ty Văn Tứ Hết đường giáp ngã ba đường Nguyễn Tất Thành 1,440
12 Đường Tổ dân phố 7 Đường Nguyễn Tất Thành Giáp ranh xã Đắk R’Moan 744
13 Đường đi vào khu biên phòng và nội khu tái định cư 996
14 Đất ở các khu dân cư còn lại
14.1 Đất ở ven các đường nhựa, bê tông Tổ dân phố 5 520
Các tổ dân phố còn lại của phường 520
14.2 Đất ở ven các đường đất còn lại thông hai đầu Tổ dân phố 5 380
Các tổ dân phố còn lại của phường 325
14.3 Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt) Tổ dân phố 5 310
Các tổ dân phố còn lại của phường 290
15 Đường nội bộ khu tái định cư Ban chỉ huy Quân sự thành phố Gia Nghĩa 540
16 Đường tránh đô thị Gia Nghĩa Tà luy dương 720
Tà luy âm 550
I.3 Phường Nghĩa Đức  
1 Đường 23/ 3 Cầu Đắk Nông Hết Sở Kế hoạch và Đầu tư 5,550
Hết Sở Kế hoạch và Đầu tư Đường Trần Phú (Tỉnh lộ 684 cũ) 5,550
2 Đường Lê Thị Hồng Gấm (23/3 cũ) Đường 23/3 Bùng binh 2,990
3 Đường Hùng Vương Bùng binh Đường Hàm Nghi 2,990
4 Đường N’Trang Lơng (Nguyễn Văn Trỗi cũ) Đường 23/3 Ngã ba Nguyễn Trãi (nhà công vụ cũ) 3,360
Ngã ba Nguyễn Trãi (nhà công vụ cũ) Cầu Bà Thống
Tà luy dương 3,000
Tà luy âm 2,500
Cầu Bà Thống Đường rẽ vào UBND phường
Tà luy dương 2,520
Tà luy âm 2,100
Đường rẽ vào UBND phường Hết đường
Tà luy dương 2,160
Tà luy âm 1,800
5 Đường Nguyễn Trãi (Nguyễn Văn Trỗi cũ) Đường N’Trang Lơng (Ngã ba nhà công vụ cũ) Đường 23/3 (chân cầu Đắk Nông cũ) 2,400
Ngã tư, Tổ dân phố 1 (Tổ 1, Khối 5 cũ) Đường 23/3 (chân cầu Đắk Nông mới) 3,600
6 Đường sau nhà Công vụ cũ Ngã ba đường đi cầu Bà Thống Hết đường nhựa 1,044
Nguyễn Trãi (Nguyễn Văn Trỗi cũ – Ngã tư Tổ 1, Khối 5) Chân bờ kè hồ 1,800
Hết đường nhựa Đoạn đường đất còn lại 1,200
7 Đường bên hông nhà Công vụ cũ Đường Nguyễn Trãi (Nguyễn Văn Trỗi cũ) Đường sau nhà Công vụ cũ 1,800
8 Đường vào Trường Nguyễn Thị Minh Khai Đường 23/3 (gần đường Nguyễn Văn Trỗi) Cổng Trường Nguyễn Thị Minh Khai
Tà luy dương 1,800
Tà luy âm 1,500
9 Đường vào các tổ an ninh, tổ dân phố Cầu Bà Thống Đường Lương Thế Vinh (rẽ phải đến giáp ranh khu tái định cư đồi Đắk Nur) 1,800
Cầu Bà Thống Rẽ trái đến đường N’Trang Lơng 1,440
10 Đường Trần Phú (Tỉnh lộ 684 cũ) Km 0 (đường 23/3) Đường vào bệnh xá 2,340
Đường vào bệnh xá Ngã ba bà mù 1,404
Ngã ba bà mù Đường vào cổng trại giam 1,404
Đường vào cổng trại giam Km 4 1,080
11 Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) Km 4 (tiếp giáp với đường Trần Phú) Km 6 (giáp ranh xã Đắk Ha)
Tà luy dương 720
Tà luy âm 600
12 Đường Lý Thái Tổ (đường D1 cũ) Đường 23/3 Hết đường nhựa
Tà luy dương 2,873
Tà luy âm 2,373
Đường Lương Thế Vinh Hết đường nhựa (ngã 3)
Tà luy dương 2,200
Tà luy âm 1,700
Hết đường nhựa Khu tái định cư Đắk Nur B
Tà luy dương 2,100
Tà luy âm 1,600
13 Đường Ama Jhao (đường D2 cũ) + Đường Cao Thắng Đường 23/3 Hết đường vòng nối với đường 23/3 (gần Sở Nội vụ)
Tà luy dương 2,496
Tà luy âm 2,080
14 Đường hẻm nối với đường Ama Jhao Ngã ba đường hẻm nối với đường Ama Jhao Hết đất nhà ông Trần Văn Diêu 1,248
15 Đường Nguyễn Khuyến Đường N’Trang Lơng Đường Lương Thế Vinh 2,640
16 Đường Lương Thế Vinh Đường N’Trang Lơng Hết đường Lương Thế Vinh
Tà luy dương 2,280
Tà luy âm 1,900
17 Đường Hàm Nghi Đường Hùng Vương Đường Tản Đà 1,872
18 Đường Nguyễn Hữu Thọ Đường Hàm Nghi (Trục D1) Đường Y Jút (Trục N3) 1,872
19 Đường Tản Đà Đường Hàm Nghi Đường Y Jút (Trục N3) 1,872
20 Đường Trần Khánh Dư Đường Tản Đà Đường Nguyễn Thượng Hiền 1,560
21 Đường Hoàng Hoa Thám Đường Tản Đà Đường Nguyễn Thượng Hiền 1,560
22 Đường Trần Đại Nghĩa Đường Tản Đà Đường Nguyễn Thượng Hiền 1,560
23 Đường Y Jút Đường Nguyễn Thượng Hiền Giáp đường dây 500Kv (hết đường) 1,560
24 Đường Nguyễn Trường Tộ Ngã năm Hoàng Diệu – Nguyễn Thượng Hiền Đường Hoàng Diệu 1,560
25 Đường Hoàng Diệu Ngã năm Nguyễn Thượng Hiền – Nguyễn Trường Tộ Đường Y Jút (giáp đường dây 500Kv) 1,560
26 Khu Tái định cư đồi Đắk Nur Nội các tuyến đường nhựa
Tà luy dương 1,020
Tà luy âm 800
27 Đất ở các khu dân cư còn lại
27.1 Đất ở ven các đường nhựa, bê tông Tổ dân phố 1, 2 460
Các tổ dân phố còn lại của phường 455
27.2 Đất ở ven các đường đất thông 2 đầu Tổ dân phố 1, 2 350
Các tổ dân phố còn lại của phường 330
27.3 Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt) Tổ dân phố 1, 2 300
Các tổ dân phố còn lại của phường 300
28 Đường bê tông sau trại giam Công an tỉnh (TDP5) 400
29 Khu tái định cư Công An Nội tuyến đường nhựa Tà luy dương 1,200
Tà luy âm 900
30 Khu tái định cư Đắk Nia Trục đường sau đồi đất sét (Nội tuyến đường nhựa) Tà luy dương 1,200
Tà luy âm 900
31 Khu tái định cư Đắk Nur B Nội tuyến đường nhựa Tà luy dương 1,020
Tà luy âm 800
I.4 Phường Nghĩa Thành  
1 Đường Nguyễn Tất Thành Giáp ranh phường Quảng Thành Đường Phan Bội Châu 1,170
Đường Phan Bội Châu Đường Hai Bà Trưng 1,920
Đường Hai Bà Trưng Đường vào Bộ đội biên phòng 2,280
2 Đường Hai Bà Trưng Đường Nguyễn Tất Thành Đường Võ Thị Sáu (Thị đội) 2,535
Đường Võ Thị Sáu (Thị đội) Đường 23/3 3,978
3 Đường 23/3 Đường Nguyễn Tất Thành (đường vào bộ đội biên phòng) Đường Hai Bà Trưng (Ngã tư hồ thiên Nga) 3,250
Đường Hai Bà Trưng (Ngã tư hồ thiên Nga) Cầu Đắk Nông 6,750
4 Đường Ngô Mây Đường Lý Tự Trọng Ngã ba vào thôn Nghĩa Bình 1,920
Đường Tống Duy Tân Ngã ba vào thôn Nghĩa Bình 1,800
5 Đường Tống Duy Tân Đường Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 14 cũ) Đường Tôn Đức Thắng
Tà luy dương 2,730
Tà luy âm 2,230
6 Đường Nguyễn Tri Phương (Hùng Vương cũ) Đường Chu Văn An Đường 23/3
Tà luy dương 3,750
Tà luy âm 3,250
7 Đường Huỳnh Thúc Kháng (Trương Công Định cũ) Đường 23/3 – Nguyễn Tri Phương Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ) 8,325
8 Đường Trương Định (Lý Thường Kiệt cũ) Cổng trại giam công an huyện (cũ) Đường Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo cũ) 5,850
Đường Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo cũ) Hết chợ thành phố 20,000
Hết chợ thành phố Vào 50m (đường đi vào chùa Pháp Hoa) 1,950
9 Đường đi sân Bay cũ Ngã ba chùa Pháp Hoa (Hùng Vương cũ) Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ) 1,950
10 Đường Lý Tự Trọng Đường Chu Văn An Đường Đào Duy Từ 1,800
11 Đường Bà Triệu Đường Trương Định (Lý Thường Kiệt cũ) Đường Tôn Đức Thắng 20,000
12 Đường Đào Duy Từ Đường Tôn Đức Thắng Đường Ngô Mây 936
13 Đường Chu Văn An Đường Tôn Đức Thắng Đường Nguyễn Tri Phương 6,013
Đường Nguyễn Tri Phương Đường Huỳnh Thúc Kháng 5,850
14 Đường Võ Thị Sáu Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ) Hết nhà hộ sinh Đức Hạnh
Tà luy dương 1,950
Tà luy âm 1,500
Hết nhà hộ sinh Đức Hạnh Đường Hai Bà Trưng (Quốc lộ 14 cũ)
Tà luy dương 1,800
Tà luy âm 1,500
15 Đường Quanh Chợ Đường Trương Định (Lý Thường Kiệt cũ) Đường Bà Triệu 15,000
16 Đường Nguyễn Viết Xuân Đường Tôn Đức Thắng Đường Hai Bà Trưng (Quốc lộ 14 cũ)
Tà luy dương 1,440
Tà luy âm 1,200
17 Đường Mạc Thị Bưởi Đường Hai Bà Trưng (Quốc lộ 14 cũ) Hết hồ Thiên Nga (Hồ Vịt cũ) 1,800
Hết hồ Thiên Nga (Hồ Vịt cũ) Hết đường
Tà luy dương 1,560
Tà luy âm 1,300
18 Đường trước Trường Tiểu học Phan Chu Trinh Đường Mạc Thị Bưởi Hết đường nhựa 1,440
19 Đường Phan Bội Châu (đường liên thôn Nghĩa Tín cũ) Ngã ba Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 14 cũ) Hết đường (1.310m) 744
20 Đường vào Nghĩa Bình Ngã ba Phan Bội Châu (ngã ba Nghĩa Tín cũ) Ngã ba Nghĩa Bình 756
21 Đường Tôn Đức Thắng (Trục Bắc – Nam và một đoạn Hai Bà Trưng cũ) Đường Phan Bội Châu Đường đất (nhà hàng Dốc Võng)
Tà luy dương 2,160
Tà luy âm 1,800
Đường đất (nhà hàng Dốc Võng) Ngã tư đường Ngô Mây
Tà luy dương 3,250
Tà luy âm 2,750
Ngã tư đường Ngô Mây Hết điện máy xanh 4,778
Hết điện máy xanh Đường Chu Văn An
Tà luy dương 5,051
Tà luy âm 4,551
22 Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ) Ngã ba đường lên Sân Bay giao với đường Tôn Đức Thắng Đường Võ Thị Sáu 4,350
Đường Võ Thị Sáu Đường Nguyễn Viết Xuân (đường TDP 3) 6,475
Đường Nguyễn Viết Xuân (đường TDP 3) Đường 23/3
Tà luy dương 6,750
Tà luy âm 6,250
23 Đường nhựa Đường Chu Văn An Đường Lý Tự Trọng 1,320
24 Đường vành đai hồ phường Nghĩa Thành 864
25 Đường nội thị Giáp đường Tôn Đức Thắng Trường THCS Trần Phú 672
Giáp đường Tôn Đức Thắng Nhà ông Cư 684
Ngã ba Ngô Mây (nhà ông Luân) Nhà ông Hào 612
Đường Ngô Mây (Trạm y tế) Đường Tống Duy Tân (nhà ông Luyện) đến đường chính 660
Chợ vào 50m (đường đi vào chùa Pháp Hoa) Chùa Pháp Hoa 660
Nhà ông Dũng Tầm Nhà Thủy Lân 648
26 Đất ở các khu dân cư còn lại
26.1 Đất ở ven các đường nhựa, bê tông Tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 10 560
Các tổ dân phố còn lại của phường 490
26.2 Đất ở ven các đường đất còn lại thông hai đầu Tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 10 410
Các tổ dân phố còn lại của phường 400
26.3 Đất ở ven các đường đất cụt Tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 10 380
Các tổ dân phố còn lại của phường 290
I.5 Phường Nghĩa Trung  
1 Đường 23/3 Cầu Đắk Nông Ngân hàng BIDV 5,850
Ngân hàng BIDV Đường Trần Phú (Tỉnh lộ 684 cũ) 4,500
2 Đường Lê Thị Hồng Gấm (23/3 cũ) Đường 23/3 Đường Hùng Vương 3,042
3 Đường Nguyễn Văn Trỗi (Lê Lợi cũ) Đường 23/3 Đường Trần Hưng Đạo 1,440
Đường Trần Hưng Đạo Đường Lê Thánh Tông
Tà luy dương 1,872
Tà luy âm 1,560
4 Đường Lê Lai Đường 23/3 (vào Tỉnh ủy) Ngã ba Tỉnh ủy (đường Trần Hưng Đạo)
Tà luy dương 2,640
Tà luy âm 2,200
5 Đường Điện Biên Phủ Đường Lê Thị Hồng Gấm (23/3 cũ) Hết đất Khách sạn Sunrise 1,248
Hết đất Khách sạn Sunrise Ngã ba nhà ông Tưởng Văn Viên 720
6 Đường Y Bih Alêô (N’Trang Lơng cũ) Đường Lê Thị Hồng Gấm (đường 23/3 cũ) Cổng Trường Nội trú N’Trang Lơng (đường vào khách sạn Lost)
Tà luy dương 1,352
Tà luy âm 1,040
Cổng Trường Nội trú N’Trang Lơng (đường vào khách sạn Lost) Hết điện lực Gia Nghĩa
Tà luy dương 720
Tà luy âm 600
Hết điện lực Gia Nghĩa Đường Tôn Đức Thắng (Lê Thánh Tông cũ)
Tà luy dương 720
Tà luy âm 600
7 Đường Lê Thánh Tông Đường 23/3 Đường Tôn Đức Thắng (Bắc-Nam giai đoạn 2)
Tà luy dương 2,640
Tà luy âm 2,200
8 Đường Phạm Văn Đồng (Lê Thánh Tông cũ) Đường Tôn Đức Thắng (Bắc – Nam giai đoạn 2) Nghĩa địa 1,170
Nghĩa địa Ngã ba (đường vào Thủy điện Đắk Nông) 624
9 Đường Hùng Vương (Quốc lộ 28 cũ) Đường Lê Thị Hồng Gấm Đường Hàm Nghi
Tà luy dương 2,925
Tà luy âm 2,425
Đường Hàm Nghi Hết Bệnh viện
Tà luy dương 2,535
Tà luy âm 2,035
Hết Bệnh viện Cầu lò gạch (hết đường đôi)
Tà luy dương 1,680
Tà luy âm 1,400
10 Đường Điểu Ong (đường trước Trung tâm Hội nghị tỉnh) Đường 23/3 Đường Phan Đăng Lưu (Đường N1 cũ) 2,496
11 Đường Phan Đăng Lưu (đường N1 cũ) Ngã ba Tỉnh ủy (đoạn giao đường Nguyễn Văn Trỗi và đường Lê Lai) Ngà 3 đường 23/3 (Sở Thông tin và Truyền thông)
Tà luy dương 2,496
Tà luy âm 2,080
12 Đường Vũ Anh Ba (đường N3 cũ) Đường Phan Đăng Lưu (đường N1 cũ) Đường Điểu Ong 2,184
13 Đường Trần Hưng Đạo Đường 23/3 (Sở Thông tin và Truyền thông) Ngã ba Tỉnh ủy 2,496
14 Đường Võ Văn Kiệt Đường Hùng Vương (Quốc lộ 28 cũ) Hết đường nhựa cũ
Tà luy dương 1,320
Tà luy âm 1,100
15 Đường Tản Đà (trục N1 cũ) Đường Hàm Nghi Đường Trần Khánh Dư 1,872
16 Đường Nguyễn Hữu Thọ (trục N2) Đường Hàm Nghi (trục D1) Đường Y Jút (trục N3) 1,872
17 Đường Y Jut (trục N3) Đường Nguyễn Thượng Hiền Đường Tôn Thất Tùng (trục N7)
Tà luy dương 1,716
Tà luy âm 1,430
18 Đường Kim Đồng Đường Hàm Nghi Đường Tôn Thất Tùng 1,872
Đường Tôn Thất Tùng Đường Phan Đình Phùng 1,560
19 Đường Nguyễn Thượng Hiền Đường Kim Đồng Đường Hoàng Diệu 1,560
20 Đường Trần Khánh Dư Đường Tản Đà Giao của đường Y Jút – Tôn Thất Tùng 1,560
21 Đường Hoàng Hoa Thám Đường Nguyễn Thượng Hiền Đường Y Jút 1,560
22 Đường Trần Đại Nghĩa Đường Tản Đà Đường Nguyễn Thượng Hiền 1,404
23 Đường Trần Nhật Duật Đường Kim Đồng và Nguyễn Thượng Hiền Đường Phan Đình Phùng 1,560
24 Đường Hoàng Diệu Đường Nguyễn Thượng Hiền Ngã năm Y Jút và Tôn Thất Tùng 1,560
25 Đường Hàm Nghi Đường Hùng Vương Đường Tôn Thất Tùng 1,872
26 Đường Nguyễn Trường Tộ Đường Hoàng Diệu Giao giữa Nguyễn Thượng Hiền và Hoàng Diệu 1,560
27 Đường Nguyễn Đức Cảnh Đường Hàm Nghi Đường Tôn Thất Tùng 1,872
Đường Tôn Thất Tùng Đường Y Ngông Niê K’Đăm 1,872
28 Đường Tôn Thất Tùng Đường Hùng Vương Giao giữa Phan Đình Phùng và Trần Khánh Dư 1,872
29 Đường Phan Đình Phùng Giao giữa Tôn Thất Tùng và Hoàng Diệu Đường Y Ngông Niê K’Đăm 1,872
30 Đường Y Ngông Niê K’Đăm Đường Hùng Vương Đường Đường Phan Đình Phùng 1,872
31 Đường Phan Đình Giót Đường Tôn Thất Tùng Đường Y Nuê 1,560
32 Đường Hoàng Văn Thụ Đường Nguyễn Đức Cảnh Đường Y Ngông Niê K’Đăm 1,560
33 Đường Y Nuê Đường Hoàng Văn Thụ Đường Y Ngông Niê K’Đăm 1,560
34 Đường Ngô Thị Nhậm Đường Y Nuê Đường Y Ngông Niê K’Đăm 1,560
35 Đường Trục N21 Đường Ngô Thì Nhậm Đường Phan Đình Phùng 1,560
36 Đường Ngô Tất Tố Đường Ngô Thì Nhậm Đường Y Ngông Niê K’Đăm 1,560
37 Đường nhựa giao nhau với đường Nguyễn Hữu Thọ (song song với đường Y Jút, nằm trong khu tái định cư Đắk Nia) 1,200
38 Đường đất (giáp bưu điện tỉnh và Công ty Gia Nghĩa) Đường 23/3 Chân cầu Đắk Nông 1,044
39 Đường Tôn Đức Thắng (Bắc Nam giai đoạn 2) Suối Đắk Nông Cuối đường
Tà luy dương 4,650
Tà luy âm 4,150
40 Đường nhựa (Lê Thánh Tông cũ) Ngã ba (đường vào Thủy điện Đắk Nông) Giáp ranh giới phường Nghĩa Tân 648
Ngã ba (đường vào Thủy điện Đắk Nông) Cầu gãy (giáp ranh xã Đắk Nia) 648
41 Đường vào khu tái định cư 23 ha Đường Phan Đăng Lưu Khu tái định cư 23 ha (hết Trường Chính trị tỉnh) 2,028
42 Đất ở khu tái định cư 23 ha (giai đoạn 1) Nội các Tuyến đường nhựa
Tà luy dương 1,716
Tà luy âm 1,250
43 Đất ở khu tái định cư 23 ha (giai đoạn 2) Nội Tuyến đường nhựa (Trục số 5) 2,069
Nội các Tuyến đường nhựa
Tà luy dương 1,724
Tà luy âm 1,400
44 Đất ở các khu dân cư còn lại
44.1 Đất ở ven các đường nhựa, bê tông còn lại Tổ dân phố 2, 3 500
Các tổ dân phố còn lại của phường 500
44.2 Đất ở ven các đường đất còn lại thông hai đầu Tổ dân phố 2, 3 370
Các tổ dân phố còn lại của phường 330
44.3 Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt) Tổ dân phố 2, 3 300
Các tổ dân phố còn lại của phường 300
45 Đường tránh đô thị Gia Nghĩa Tà luy dương 600
Tà luy âm 540
46 Đường nối bệnh viện Đa khoa tỉnh Đoạn nối tiếp đường Võ Văn Kiệt (hết đường nhựa) Đường Phạm Văn Đồng
Tà luy dương 840
Tà luy âm 650
47 Đường Nguyễn Thái Học Đường Tôn Đức Thắng Hết đường
Tà luy dương 1,032
Tà luy âm 800
48 Đường nhựa Trung tâm giáo dục thường xuyên (đường Y Bih Alêô) Hết đường nhựa 720
49 Các đường bê tông trong khu An Phương 1,000
I.6 Phường Quảng Thành  
1 Quốc lộ 14 Ranh giới huyện Đắk Song Hết cây xăng dầu Quang Phước 648
Hết cây xăng dầu Quang Phước Đầu đường đôi (đường Nguyễn Tất Thành) 840
Đầu đường đôi (đường Nguyễn Tất Thành) Giáp ranh giới phường Nghĩa Thành 1,200
2 Đường liên thôn Giáp phường Nghĩa Phú (khu nhà ở Công an tỉnh) Giữa ngã 3 đầu rẫy bà Cúc 324
Giữa ngã 3 đầu rẫy bà Cúc Ngã ba Trảng Tiến 324
Giáp phường Nghĩa Phú (Mỏ đá) Hết ranh đất hội trường TDP Tân Tiến 324
Hết ranh đất hội trường TDP Tân Tiến Ngã ba Trảng Tiến 324
Quốc lộ 14 Thủy điện Việt Nguyên (Đắk Nông 1) 324
Đường vào khu hành chính phường (UBND phường giáp Quốc lộ 14) 432
Đường vành đai Quảng Thành (giáp phường Nghĩa Phú) Ngã 3 đường đất qua đồi thông
Tà luy dương 348
Tà luy âm 290
Đường vành đai Quảng Thành (giáp phường Nghĩa Phú) Giáp xã Đắk R’moan
Tà luy dương 348
Tà luy âm 290
3 Đường đối ngoại Cầu nhà bà Bé Suối gần rẫy nhà ông Hùng (Sâm) 400
Suối gần rẫy nhà ông Hùng (Sâm) Hết rẫy ông Nông Văn Sầm 300
Hết rẫy ông Nông Văn Sầm Giáp ranh TDP Nghĩa lợi 350
Giáp ranh TDP Nghĩa lợi Hết đường nhựa TDP Nghĩa Lợi 300
4 Đường TDP Nghĩa Tín đi phường Nghĩa Đức Đường nhựa nối tiếp đường đối ngoại Giáp ranh phường Nghĩa Đức 300
5 Đường nội thôn Giáp phường Nghĩa Thành Cầu Lò Gạch 336
Thủy điện Việt Nguyên (Đắk Nông 1) Cuối đường bê tông 252
TDP Nghĩa Tín TDP Nghĩa Hòa 252
Đất ở khu dân cư còn lại TDP: Nghĩa Tín, Nghĩa Hòa, Tân Tiến, Tân Lập, Tân Thịnh (đường thông 2 đầu) 210
Đất ở khu dân cư còn lại TDP: Nghĩa Tín, Nghĩa Hòa, Tân Tiến, Tân Lập, Tân Thịnh (đường cụt) 170
6 Các tuyến đường nhựa, đường bê tông nông thôn còn lại Tà luy dương 260
Tà luy âm 160
7 Đường tránh đô thị Gia Nghĩa Giáp Quốc lộ 14 Ngã tư đường tránh với đường Tổ dân phố 1 của phường Nghĩa Phú nối dài (cách QL14 1,1 km)
Tà luy dương 600
Tà luy âm 450
Ngã tư đường tránh với đường tổ dân phố 1 của phường Nghĩa Phú nối dài (cách QL14 1,1 km) Giáp xã Đắk R’Moan
Tà luy dương 500
Tà luy âm 350
Ngã ba đường vào chùa Liên Hoa Ranh giới xã Kiến Thành (đường Nguyễn Tất Thành 2,700
2 Đường Lê Thánh Tông Ngã ba đường Lê Hữu Trác – Lê Thánh Tông Đường vào lò mổ (tà luy dương) 3,200
Ngã ba đường Lê Hữu Trác – Lê Thánh Tông Đường vào lò mổ (tà luy âm) 1,700
Km 0 (ngã ba đường vào lò mổ – Lê Thánh Tông) Đất nhà bà Thanh 3,500
Đất nhà bà Thanh Hết điểm quy hoạch 3,200
Đất nhà bà Thanh Giáp đường Nguyễn Tất Thành 4,000

 

PHỤ LỤC SỐ III:

BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG

(Kèm theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)

Đơn vị tính:1.000 đồng/m2

STT Tên xã, phường, thị trấn Đơn giá
VT1 VT2 VT3
I THÀNH PHỐ GIA NGHĨA      
I.1 Đất trồng lúa
1 Xã Đắk Nia 30
I.2 Đất trồng cây hàng năm khác
1 Phường Nghĩa Tân 50 43 32
2 Phường Nghĩa Phú 54 41 32
3 Phường Nghĩa Đức 53 42 32
4 Phường Nghĩa Thành 60 46 38
5 Phường Nghĩa Trung 52 41 32
6 Phường Quảng Thành 35 30 25
7 Xã Đắk Nia 33 28 23
8 Xã Đắk R’Moan 33 28 23
I.3 Đất trồng cây lâu năm
1 Phường Nghĩa Tân 70 54 38
2 Phường Nghĩa Phú 64 53 33
3 Phường Nghĩa Đức 70 54 38
4 Phường Nghĩa Thành 72 58 47
5 Phường Nghĩa Trung 60 49 33
6 Phường Quảng Thành 50 38 33
7 Xã Đắk Nia 50 38 33
8 Xã Đắk R’Moan 50 38 33
I.4 Đất nuôi trồng thuỷ sản
1 Phường Nghĩa Tân 48 36 29
2 Phường Nghĩa Phú 48 36 29
3 Phường Nghĩa Đức 48 36 29
4 Phường Nghĩa Thành 48 36 29
5 Phường Nghĩa Trung 48 36 29
6 Phường Quảng Thành 32 28 23
7 Xã Đắk Nia 32 28 23
8 Xã Đắk R’Moan 32 28 23
I.5 Đất rừng sản xuất
1 Phường Quảng Thành 12
2 Xã Đắk Nia 12
3 Xã Đắk R’Moan 12

 


Bài viết liên quan